(Danh sách ĐT Serbia dự Euro 2024) - Danh sách Serbia dự Euro 2024 vẫn sẽ bao gồm những cái tên trụ cột, các cầu thủ đã cùng nhau chinh chiến tại vòng loại đầy kịch tính và gay cấn để đến với Đức hè 2024 này.
Danh sách triệu tập 35 cầu thủ.
ĐT Serbia đã chính thức công bố danh sách sơ bộ 35 cái tên tham dự Euro 2024 tại Đức.
Đáng chú ý, bộ đôi đang "làm mưa làm gió" tại Saudi Pro League trong màu áo Al Hilal là Sergej Milinković-Savić và Aleksandar Mitrović đều góp mặt.
Trong khi đó, những cái tên đình đám đang chinh chiến tại châu Âu như Dusan Vlahovic, Filip Kostić hay kể cả thủ quân Dusan Tadic đương nhiên sẽ có tên trong danh sách.
Đây là vòng chung kết EURO đầu tiên của đội tuyển Serbia với tư cách là một quốc gia độc lập, bởi trong lịch sử, có rất nhiều cầu thủ Serbia góp mặt ở các vòng chung kết trong màu áo Nam Tư, Serbia và Montenegro.
Ở vòng loại, Serbia nằm ở bảng G (cùng các đội tuyển Hungary, Montenegro, Litva và Bulgaria). ĐT Serbia được đánh giá là một trong 2 ứng viên giành vé chính thức đến vòng chung kết cùng với ĐT Hungary.
Đoàn quân của huấn luyện viên Dragan Stojkovic kết thúc vòng loại với 4 chiến thắng, 2 trận hòa và chỉ để thua 2 trận để đứng thứ 2 chung cuộc và giành vé đến Đức. Màn trình diễn đầy quả cảm, máu lửa và nhiệt huyết là những yếu tố đáng chú ý nhất của Serbia. Đây cũng là những điểm nhấn được các chuyên gia đánh giá cao, sẽ giúp Serbia tạo ra nhiều bất ngờ tại giải đấu hè tới.
STT | ĐỘI TUYỂN |
1 | Slovenia |
2 | Đan Mạch |
3 | Serbia |
4 | Anh |
Bảng A | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng B | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng C | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng D | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng E | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng F | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 3 | TR | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |